Tổng hợp các cụm từ luyện thi IELTS chủ đề: Time and History

Tiếp tục series các cụm từ vựng theo chủ đề cho kì thi IELTS, hôm nay azVocab đem đến cho các bạn chủ đề mới đó là Time and History. Như thường lệ, azVocab sẽ cung cấp cho bạn các cụm từ thường sử dụng và giúp bạn “ăn điểm” trong kì thi IELTS.

Subtopic: TIME

Time là một trong những chủ đề thường xuyên được bắt gặp trong các bài thi IELTS. Dưới đây, azVocab sẽ giới thiệu đến các bạn những cụm từ vựng chủ đề Time.

CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ
To work against the clock to do sth Làm việc cật lực (chạy đua với thời gian để làm cái gì) The emergency services were working against the clock as the tide began to rise.
Time flies Thời gian trôi nhanh Time flies at a party because you’re having so much fun!
Time is money Thời gian là tiền bạc I can’t afford to spend a lot of time standing here and talking. Time is money, you know!
To have/go through a rough/hard/tough time Trải qua giai đoạn khó khăn It’s tempting to believe that the best way to get through hard times is by ignoring painful emotions and “putting on a brave face”.
To be pressed for time Vội, bị thúc bách về thời gian Don’t plan an elaborate meal if you‘re pressed for time -we can just order a pizza instead.
To run out of time Không còn thời gian nữa We’re running out of time – the report has to be ready for the meeting tonight.
A race against time Cuộc chạy đua với thời gian It’s a race against time to get the building finished before the rainy season sets in.
No time to lose Không có thời gian để lãng phí The UK had no time to lose in the coronavirus battle.
The right time for something Đúng lúc phải làm gì It’s the right time for revising what you’ve learned. The exam is coming.
It’s about time to do sth Đã đến lúc làm gì It’s about time to go to the market and get ready for tonight’s birthday party.
Not the time / hardly the time Thời điểm không thích hợp cho một cái gì đó I’d argue that this is hardly the time for modest upgrades for HTC, but Chris gives us some insight into what they were thinking.
To lose track of the time Quên mất thời gian I’m sorry I’m late. I lost track of the time.
To keep up/move/change with the times Bắt kịp thời đại The BBC knows it has to move with the times in its negotiations over broadcasting rights.
To waste time Lãng phí thời gian If you’d done your work instead of wasting time on your phone, you’d be finished by now.
Once in a lifetime Chỉ có một lần trong đời, rất hiếm khi xảy ra An opportunity that is as good as this arises once in a lifetime.
To keep (sb) on track Đảm bảo ai đó làm theo đúng kế hoạch Please make sure everyone in your entire department keeps on track to meet their sales quotas for the year.
Many moons ago = a long time ago Thời gian dài trước đây Many moons ago, mining was done using the bell system.

Subtopic: HISTORY

History là chủ đề khó trong cả kì thi IELTS Speaking và Writing vì nhiều thí sinh không biết nhiều thông tin về lịch sử cũng như từ vựng điển hình cho chủ đề này. Vì vậy, hôm nay azVocab đã chuẩn bị cho bạn bộ cụm từ vựng IELTS chủ đề History để bạn có thể dễ dàng vượt qua kiến thức sử học này nha!

CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ
A history buff Người am hiểu và yêu thích lịch sử I have never really thought of myself as a history buff, but I suppose I am mildly interested.
Bloody revolution Một cuộc cách mạng đẫm máu In the past, bloody revolutions occurred because the opposition and the government could not compromise.
National identity Ý thức quốc gia, dân tộc The complexities of national identity became apparent during the war.
Territorial integrity Sự toàn vẹn lãnh thổ On 6th February 1873 Bolivia entered upon a secret agreement with Peru, the ostensible object of which was the preservation of their territorial integrity.
To have thorough insight into Có kiến thức sâu rộng về thứ gì đó To study history is to have thorough insight into what happened in the past.
To develop one’s patriotism Nuôi dưỡng lòng ái quốc History helps young people feel connected with the past and develop their patriotism.
To defend their land against outside intruders Bảo vệ tổ quốc khỏi giặc ngoại xâm Children are taught about how their ancestors defended their land against outside intruders.
History repeats itself Lịch sử lặp lại It seems that history is going to repeat itself for that nation, and more people will be killed for expressing their disgust to the government.
To reclaim one’s sovereignty Đòi lại chủ quyền They will have the opportunity to vote on whether or not we reclaim our sovereignty.
To take pride in one’s origin Tự hào về cội nguồn tổ tiên của mình Those young children would take pride in their origin and treasure the life they have today.
To overthrow a government Lật đổ chính quyền The citizens couldn’t bear the tyranny of their leader and decided to overthrow his government.
Traditional values and identity Các giá trị và bản sắc truyền thống Students need to understand their hometown’s traditional values and identity.
The course of history Tiến trình lịch sử The invention of flying cars could change the course of history in terms of automobiles.
Historical backgrounds Bối cảnh lịch sử Being taught about other countries’ historical backgrounds would benefit young learners in their future careers.
To take a stroll/trip/walk down memory lane Nhớ về khoảng thời gia vui vẻ trong quá khứ His 1998 memoir is a delightful trip down memory lane.
To rewrite history Viết lại lịch sử (làm mọi người tin vào những điều không đúng sự thật) Some countries rewrite history that the young generation becomes blinded by the truth.
To depict the mistakes made in the past Mô tả lại sai lầm trong quá khứ History depicts the event made in the past, hence helping people to avoid similar ones in the future.
In this day and age Trong thời điểm hiện tại hoặc trong thời kỳ hiện đại Honestly speaking, I didn’t recognize the value of History classes before, but fortunately, in this day and age, I’m able to cherish the significance of this subject.
Historical highlights Những sự kiện nổi bật trong lịch sử The Vietnam war, which ends in 1975, is one of the historical highlights of our country.
To pay tribute to Tưởng nhớ ai We have held an annual celebration to pay tribute to those who sacrificed for the country.
To make history Tạo nên (dấu ấn) lịch sử Yesterday’s final of the World Cup was amazing; it will make history.
Historical figure Nhân vật lịch sử I have developed an interest in historical female figures such as Ba Trieu or Hai Ba Trung.
Victorious past Quá khứ hào hùng History is not only a subject to me, it is also a source of invaluable information about our origin as well as the victorious past of our ancestors.
Period of history Giai đoạn lịch sử It is an unforgettable period of history for some reasons.
Well-armed Trang bị vũ khí tối tân When compared to such a well-armed country like America, it was hard to think that we could defeat them.
Prominent leader Lãnh tụ kiệt xuất President Ho Chi Minh is a prominent leader and he led many resistances that defeated foreign invaders to bring peace and protect national sovereignty.
Valuable traditions Truyền thống quý báu Historical museums, where valuable traditions are preserved and are ideal places for people to cherish the past.
Independence Day Ngày Quốc Khánh The Independence Day of Vietnam is the 2nd of September.

azVocab hy vọng với những cụm từ vựng IELTS chủ đề Time and History ở trên sẽ giúp các bạn thể dễ dàng tiếp cận và vượt qua hai chủ đề khó nhằn này. Đừng quên theo dõi azVocab để cập nhật thêm các bài cung cấp từ vựng luyện thi IELTS mới và bổ ích nhé!