Tổng hợp từ vựng chủ đề Phụ nữ

Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 là dịp để chúng ta bày tỏ lòng biết ơn và tri ân đối với những người phụ nữ đã cống hiến cho gia đình, xã hội. Nhân dịp mừng ngày Phụ nữ, bạn hãy cùng azVocab tìm hiểu về bộ từ vựng chủ đề Phụ nữ (Women) trong bài viết dưới đây nhé!

Hướng dẫn học từ vựng chủ đề Phụ nữ trên azVocab

Bước 1: Khám phá từ mới trong danh sách từ sẵn có

Đầu tiên, bạn hãy đăng nhập azVocab và vào collection từ vựng chủ đề Phụ nữ có sẵn trên azVocab. Collection từ vựng này gồm có 04 section từ:

Từ vựng chủ đề phụ nữ

Học viên có thể truy cập để xem từng từ trong set, thêm toàn bộ set từ vào sổ hoặc chỉ thêm những từ mình chưa biết.

>> Xem thêm: Cách khai thác các list từ vựng có sẵn trên azVocab

Bước 2: Học và ôn tập từ

Sau khi đã thêm từ vào sổ, hãy chuyển sang phần Ôn tập để bắt đầu học những từ vừa thêm nhé. azVocab sẽ tính toán thời gian thời gian để học viên ôn tập lại từ theo kỹ thuật lặp lại ngắt quãng tiên tiến dựa trên lịch sử học tập của học viên, giúp học viên ghi nhớ từ vựng lâu dài và hiệu quả.

Thời gian ôn tập lại từ

Tổng hợp từ vựng để gọi phái nữ: “How to call a female”

Phụ nữ trong xã hội và gia đình có thể được gọi bằng những danh xưng nào? azVocab đã tổng hợp cách gọi phụ nữ trong từng vai trò bằng tiếng Anh qua bộ từ vựng dưới đây.

Danh xưng tiếng Anh để gọi phái nữ trong xã hội – Female in the society

Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, việc lựa chọn danh xưng phù hợp thể hiện sự tinh tế và tôn trọng đối với người phụ nữ, đặc biệt là đối với những tình huống xã giao và công việc. Tùy độ tuổi và trường hợp cụ thể mà chúng ta có thể gọi phụ nữ trong xã hội trong tiếng Anh bằng những danh xưng khác nhau như: female (giới tính nữ), woman (phụ nữ), girl (cô gái), lady (quý cô, tiểu thư), madam (quý bà),…

Hãy nhấn vào từng thẻ để lật xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Female in the society:

💡 Đăng ký tài khoản azVocab MIỄN PHÍ để xem flashcards, học từ mới dễ dàng; ôn từ mới đúng hạn; tải tài liệu dạng PDF và nhiều trải nghiệm học tập thú vị khác!

Danh xưng tiếng Anh dành cho phái nữ trong gia đình – Female members in the family

Người phụ nữ đóng vai trò không thể thiếu trong mỗi gia đình, họ là những người mẹ, người chị, người bà… Tiếng Anh cũng có những danh xưng đặc biệt để thể hiện mối quan hệ thiêng liêng này. Cùng khám phá cách gọi những người phụ nữ trong gia đình bằng tiếng Anh qua bộ từ vựng sau:

Hãy nhấn vào từng thẻ để lật xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Female members in the family:

Tổng hợp từ vựng miêu tả phái nữ: “Words to describe a female”

Để khen ngợi phụ nữ bằng tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng những từ ngữ nào? Hãy tham khảo bộ từ vựng chỉ ngoại hình và tính cách phụ nữ của azVocab tổng hợp để bày tỏ tình yêu thương và sự ngưỡng mộ với phái nữ nhé!

Từ vựng miêu tả ngoại hình phái nữ – Women’s appearance

Mỗi người phụ nữ đều có những đặc điểm ngoại hình riêng biệt. Bên cạnh các tính từ quen thuộc như beautiful, lovely, chúng ta có thể mô tả ngoại hình của phụ nữ bằng tiếng Anh với nhiều tính từ thú vị khác như adorable (đáng yêu), attractive (cuốn hút, hấp dẫn), elegant (thanh lịch, tao nhã), graceful (duyên dáng, uyển chuyển), gorgeous (lộng lẫy, tuyệt đẹp),…

Từ vựng miêu tả tính cách phái nữ – Women’s personalities

Không chỉ ngoại hình mà tính cách của mỗi người phụ nữ cũng có những nét dấu ấn riêng. Trong bộ từ vựng này, bạn sẽ tìm thấy những từ vựng thường dùng để mô tả tính cách phụ nữ như sensitive (tinh tế), industrious (cần cù, siêng năng),…

Từ vựng chỉ những món đồ phái nữ hay dùng: “Women’s items”

Với phụ nữ, các món đồ thời trang như quần áo, giày dép, trang sức, phụ kiện,… là những mặt hàng vô cùng quan trọng. Để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề này, hãy cùng azVocab tìm hiểu về từ vựng chỉ những món đồ phụ nữ hay dùng trong 3 bộ từ vựng Women’s clothes (Quần áo của phái nữ), Women’s footwear (Giày dép của phái nữ), Women’s accessories (Phụ kiện của phái nữ) dưới đây.

Từ vựng về quần áo của phái nữ – Women’s clothes

Quần áo là một phần quan trọng trong việc tạo dựng hình ảnh của người phụ nữ. Mỗi loại trang phục mang một phong cách và thông điệp riêng. Hãy cùng azVocab điểm qua những từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ:

Nhấn “Lật thẻ” trên flashcard để xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Women’s clothes:

Từ vựng về giày dép của phái nữ – Women’s footwear

Bên cạnh quần áo, giày dép cũng là một phần không thể thiếu trong tủ đồ của phụ nữ. Một đôi giày phù hợp sẽ giúp tôn lên vẻ đẹp của trang phục và mang lại sự tự tin cho người mang. Sau đây là từ vựng về các loại giày dép của phụ nữ:

Nhấn “Lật thẻ” trên flashcard để xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Women’s footwear:

Từ vựng về phụ kiện của phái nữ – Women’s accessories

Sau khi tìm hiểu từ vựng chủ đề quần áo và giày dép của phụ nữ, chắc chắc bạn không thể bỏ qua từ vựng về chủ đề phụ kiện – món đồ không thể thiếu giúp hoàn thiện vẻ ngoài của phái đẹp. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về phụ kiện của phụ nữ:

Nhấn “Lật thẻ” trên flashcard để xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Women’s accessories:

Tổng hợp từ vựng về chủ đề Ngày của Mẹ: “Mother’s Day”

Từ vựng để thể hiện tình yêu với mẹ – Expression of love

Tình yêu của mẹ là vô bờ bến. Vào Ngày của Mẹ, hãy dành những lời yêu thương và trân trọng nhất đến người mẹ của mình. Bạn có thể sử dụng những từ vựng để nói lên tình cảm của mình dành cho mẹ sau đây:

Hãy nhấn vào từng thẻ để lật xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Expression of love:

Từ vựng chủ đề Expression of love (Phần 1)

Từ vựng chủ đề Expression of love (Phần 2)

Từ vựng về các quà tặng dành cho mẹ – Gifts for Mother

Dành tặng những món quà ý nghĩa cho người phụ nữ quan trọng nhất cuộc đời bạn là một cách tuyệt vời để thể hiện tình yêu và lòng biết ơn. Dưới đây một số gợi ý quà tặng cho mẹ bằng tiếng Anh:

Hãy nhấn vào từng thẻ để lật xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Gifts for Mother:

Trên đây là 78 từ vựng tiêu biểu thuộc chủ đề Phụ nữ – Women. Các bạn hãy tham khảo để nâng cao vốn từ vựng, từ đó bày tỏ tình cảm tới những người phụ nữ thân yêu của mình nhé!

4233 Share