Tổng hợp từ vựng cho bài IELTS Writing Task 1

Để ăn trọn điểm phần IELTS Writing Task 1, bạn cần hiểu biết kỹ càng về từng dạng bài và cách triển khai bài. Bên cạnh đó, việc trang bị cho mình vốn từ vựng IELTS dồi dào là một việc vô cùng cần thiết.

Từ những bộ sách hay nhất cho việc ôn thi IELTS, azVocab đã tổng hợp được hơn 50 từ vựng IELTS phổ biến nhất để các bạn ghi điểm với bài IELTS Writing Task 1.

1. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả biểu đồ

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 07.01.2023

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 07.01.2023

Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả biểu đồ có thể được phân thành các danh mục sau:

Từ vựng miêu tả xu hướng (Động từ – Danh từ)

Xu hướng Động từ Danh từ
Tăng Rise
Grow
Increase
Leap
Climb
Go up
Rocket
Improve
Jump
Upsurge
Uplift
Soar
Move upward
A rise
A growth
An increase
A leap
A climb
An Improvement
A jump
An upward trend
Giảm Decrease
Fall
Drop
Decline
Reduce
Dip
Go down
Collapse
A decrease
A fall
A drop
A decline
A reduction
A dip
A downfall
A collapse
A downward trend
Ổn định Remain steady/ stable/ static
Stay stable/ unchanged
Plateau
Stabilize
A steadiness
A static
A plateau
A stability
Dao động Vary
Fluctuate
Be volatile
Variation
A fluctuation
A volatility
Đạt mức cao nhất Reach a peak
Peak at
To reach a peak of
Hit the highest point
A peak
Highest point
Đạt mức thấp nhất Hit the lowest
Hit the lowest point
Hit a low point
Hit a trough
Lowest point


Ví dụ:

  • In contrast, the number of factories in Japan experienced a sharp increase, reaching 120,000 in 2010, whereas the quantity in Korea went down to 12,000 during the same period.
  • The second most favored destination for British expatriates was Spain, although its popularity declined throughout the given period to end up at below 30,000 in 2007.
  • Visits abroad went up significantly to over 50 million, whereas the number of overseas residents rose steadily to reach just under 30 million.
  • To begin, the proportion of students attending voluntary-controlled schools fell from just over half to only 20% or one fifth between 2000 and 2009.

Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi (Trạng từ – Tính từ)

Tốc độ Trạng từ Tính từ
Nhanh Considerably
Sharply
Suddenly
Dramatically
Remarkably
Tremendously
Rapidly
Steeply
Significantly
Enormously
Substantially
Considerable
Sharp
Sudden
Dramatic
Remarkable
Tremendous
Rapid
Steep
Significant
Enormous
Substantial
Chậm Steadily
Slightly
Slowly
Gradually
Constantly
Marginally
Moderately
Consistently
Minimally
Steady
Slight
Slow
Gradual
Constant
Marginal
Moderate
Consistent
Minimal
Trung bình Markedly
Moderately
Noticeably
Marked
Moderate
Noticeable


Ví dụ:

  • It exhibits steeply declining into nearly vertical layers on the eastern side, contrasting with gently sloping layers on the western side.
  • The count of individuals engaging in exercise saw a slight rise between 1980 and 2020.
  • While IT remained higher overall, it experienced a minimal decrease from 1994 to 1996.

2. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả bản đồ

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 01.04.2023

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 01.04.2023

Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả bản đồ có thể được phân thành các danh mục sau:

Từ vựng miêu tả sự thay đổi tổng quan

Để diễn tả sự thay đổi tổng quan, chúng ta thường dùng thì Hiện tại Hoàn thành trong bài viết. Dưới đây là một vài cụm từ chỉ thời gian được dùng trong bài:

Cụm từ Nghĩa Ví dụ
Over the (…) year period … Trong khoảng thời gian (… năm) Over the 10 period, the old docks were totally redeveloped.
In the last … years… Trong vòng (…) năm qua In the last 10 years, the industrial area was totally transformed.
Over the years … Qua nhiều năm The central business district was completely modernised over the years.
In the years after … Trong những năm (…) In the years after 2000, the city centre saw spectacular developments.
From … to …. Từ năm (…) đến năm (…) From 1994 to 2000, the area witnessed dramatic changes.

Từ vựng miêu tả sự thay đổi cụ thể

Sự thay đổi Từ vựng Nghĩa
Xuất hiện Build
Construct
Erect
Plant
Emerge
Come into being
Spring up
Xây dựng
Dựng lên
Trồng trọt
Nổi lên, lớn lên
Hình thành
Xuất hiện
Biến mất Destroy
Deconstruct
Vanish
Demolish
Knock down
Devastate
Cut down
Disappear
Phá hủy
Phá bỏ, dỡ bỏ
Biến mất
Phá hủy
Hạ gục
Tàn phá
Cắt giảm
Biến mất
Phương hướng North
Northern
South
Southern
East
Eastern
West
Western
Northeast
Northeastern
Southeast
Southeastern
Northwest
Northwestern
Southwest
Southwestern

Hướng Bắc
Hướng Nam
Hướng Đông
Hướng Tây
Hướng đông Bắc
Hướng Đông Nam
Hướng Tây Bắc
Hướng Tây Nam


Ví dụ:

  • There is also a small car park which was built on the other side of the river and this car park can be accessed from the main road via a small path.
  • During the experiment, weeds that emerged were removed.
  • She was devastated by the terriblenews.
  • They’re demolishing the old buildings in the center of town.
  • To the south of the bridge, more houses were also built along the main road.
  • Areas to the west and south would be defined as low or minimum risk.

3. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả quy trình

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 02.06.2023

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 02.06.2023

Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả quy trình có thể được phân thành các danh mục sau:

Từ vựng IELTS miêu tả các bước

Từ vựng Nghĩa
Firstly
Secondly
Thirdly
In the first/ initial stage, …
Following that
Subsequently
Finally
After this step/process
Once this step is completed
The steps involved…
During the final stage …
Đầu tiên/ Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Ở bước đầu tiên, …
Theo đó
Rồi sau đó
Cuối cùng
Sau bước này
Ngay khi bước này hoàn thành,
Bước ảnh hưởng
Ở bước cuối cùng


Ví dụ:

  • In the first stage, new products displayed in shops are purchased, used and thrown away.
  • These new, recycled plastic products are then finally distributed back to retail shops where they are sold, reused and discarded once again, thereby continuing the process.
  • The second stage begins when the bottles are washed with high-pressure water, and subsequently sorted based on their colour (green, brown and clear).

Từ vựng IELTS miêu tả chu kỳ

Từ vựng Nghĩa
Continues indefinitely
The cycle then repeats itself
Tiếp tục vô thời hạn
Chu trình đang lặp lại


Ví dụ:

  • Such speed could not continue indefinitely without triggering side effects, but higher inflation.
  • Repeat this cycle slowly, gradually increasing the pace as you flex your spine backward and forwards.

Bên trên, azVocab đã liệt kê các từ vựng IELTS sử dụng trong bài IELTS Writing Task 1 dựa trên các dạng bài mà các bạn cần ghi nhớ. Ngoài việc phân chia từ vựng theo từng dạng bài để học, bạn hãy kết hợp với nhiều phương pháp học từ vựng để đạt hiệu quả và dễ dàng hơn nhé. Chúc các bạn thành công chinh phục kì thi IELTS!