Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Tốc độ và cường độ (Speed and intensity)
04 December, 2024Thành ngữ thông dụng
Trong bài viết sau, azVocab giới thiệu các Idioms thông dụng chủ đề Speed and intensity, giúp bạn diễn đạt về sự nhanh chóng và linh hoạt, sự mạnh mẽ và quyết liệt.
Dưới đây là danh sách các Idioms chủ đề Tốc độ và cường độ (sắp xếp theo mức độ thông dụng giảm dần):
IDIOMS | MEANING | EXAMPLE |
at the drop of a hat |
do something immediately or very suddenly, without thinking about it (làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước)
|
I can always depend on my dad. Any time I need help, he’s there at the drop of a hat. |
in full swing |
to be well underway and operating at the highest possible level or pace (hoạt động ở mức cao nhất)
|
You need to tell Mom if you’re not coming home for Christmas, because her planning is already in full swing. |
cut corners |
to take shortcuts; to save money or effort by finding cheaper or easier ways to do something (đi tắt, đốt cháy giai đoạn; làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các quy tắc, luật lệ)
|
I won’t cut corners just to save money. I put quality first. |
run like the wind |
to run extremely fast (di chuyển, chạy rất nhanh)
|
They start like snails and eventually run like the wind. |
in no time at all |
very quickly (rất nhanh)
|
Now that we’re on the highway, we’ll be there in no time at all. |
take it easy |
rest, relax, or be calm (từ từ thôi, dễ dàng thôi, thoải mái thôi)
|
Why don’t you take it easy for a little while? We don’t need to leave for another two hours. |
in next to no time |
very quickly or very soon (rất nhanh, rất sớm, trong khoảng thời gian ngắn)
|
That test was so easy, I was done in next to no time. |
get a move on |
to move, proceed, or work faster; to hurry (vội vã; nhanh chân lên)
|
We need to get a move on if we’re going to catch that train. |
on the run |
to hurry from one activity to another (đang trong quá trình làm việc liên miên)
|
She’s always on the run and never has time for a chat. |
cut and run |
to make a quick or sudden escape (nhanh chóng chạy trốn khỏi một tình hình nguy hiểm)
|
You can’t just cut and run when your friends are in trouble. |
in someone’s own time |
at someone’s preferred pace; at the point in time that one prefers or desires (theo thời gian tùy ý, tùy lúc mình muốn và mặc kệ người khác)
|
I hate rushing through books for class – I’d rather read them in my own time and really get immersed in the story. |
put something on hold |
to pause, postpone, or suspend an activity (trì hoãn, tạm hoãn)
|
Do you mind if we put date night on hold for a few weeks until we get done with this project at work? |
(as) quick as a flash |
quickly or suddenly (nhanh như chớp, nhanh như cắt)
|
As quick as a flash, Mary finished her exam and raced out of the classroom. |
fast and furious |
fast and with great intensity (cực nhanh)
|
Things might be quiet right now, but the dinner rush is always fast and furious. |
in the blink of an eye |
extremely quickly (cực nhanh, trong chớp mắt)
|
Working on Wall Street, you get used to massive financial changes happening in the blink of an eye. |
get your skates on |
to hurry up or move faster (làm nhanh lên, khẩn trương lên)
|
Get your skates on, or we’ll be late |
like a bat out of hell |
extremely fast (cực nhanh)
|
She was driving like a bat out of hell. |
little by little |
slowly or gradually (từ từ từng chút một, dần dần)
|
The project is moving ahead little by little. |
at a snail’s pace |
extremely slowly (cực kì chậm)
|
My research is moving at a snail’s pace – every experiment I’ve tried so far has failed. |
like greased lightning |
extremely fast (cực nhanh)
|
When I take tests, I speed through them like greased lightning, so I’m sure I’ll be the first one done. |
step by step |
dealing with one thing and then another thing in a fixed order (từ từ, từng bước một)
|
Don’t worry – I’ll go through the procedure with you step by step. |
step on it |
to go faster or as fast as one can, especially in a car (đi nhanh hơn, chạy nhanh hơn; càng nhanh càng tốt)
|
Could you step on it? I’m late. |
make a beeline for |
to head directly and quickly toward something or some place (nhanh chóng đi thẳng tới)
|
I knew the boss was angry, so when I saw her come in, I made a beeline for the break room. |
Chơi game trên azVocab để ôn tập các idioms chủ đề Speed and intensity thông dụng nhất:
Như vậy, bài viết đã cung cấp những Idioms thông dụng nhất về chủ đề Tốc độ và cường độ. Hy vọng qua bài viết của azVocab, các bạn có thể dễ dàng áp dụng và sử dụng linh hoạt trong thi cử và cuộc sống hàng ngày.