Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Danh tiếng và địa vị xã hội (Fame and social status)

Danh tiếng và địa vị xã hội là một chủ đề ngày càng phổ biến trong xã hội hiện đại. Trong bài viết này, azVocab cùng các bạn khám phá danh sách Idioms thông dụng chủ đề Fame and social status, giúp các bạn có thể diễn đạt về sự uy tín, nổi tiếng, nắm được các thành ngữ biểu hiện vị trí xã hội và quyền lực.

Dưới đây là các Idioms chủ đề Danh tiếng và địa vị xã hội (sắp xếp theo mức độ thông dụng giảm dần):

IDIOMS MEANING EXAMPLE
new kid on the block
a new arrival in a place, group, or organization (người mới đến)
We moved around the country a lot when I was growing up, so I was always the new kid on the block in school.
second best
someone or something that is one step below or slightly inferior to the person or thing that is considered the best, especially in a formal ranking (hạng nhì; hạng hai)
Even though I’d spent weeks working on my project for the science fair, I still came off second best.
born with a silver spoon in someone’s mouth
born into a rich and privileged family (sinh ra trong một gia đình giàu có; sung sướng từ trong trứng nước; ngậm thìa vàng)
Samantha was born with a silver spoon in her mouth; there’s always someone to pay her bills if her inheritance isn’t enough.
make a name for oneself
to become famous or respected by a lot of people (trở nên nổi tiếng hoặc được kính trọng bởi nhiều người)
He’s made a name for himself as a talented journalist.
in the public eye
to be well known and attract a lot of attention and scrutiny, as of a celebrity (nổi tiếng, được dư luận quan tâm)
Yes, celebrities make a lot of money, but being in the public eye and getting recognized all the time has its drawbacks, I’m sure.
in the spotlight
(of a person) receiving a lot of public attention (nhận được nhiều sự chú ý)
The senator has been in the spotlight recently since the revelation of his tax frauds.
keep a low profile
to avoid drawing attention, scrutiny, or observation to oneself (tránh gây chú ý)
It’s hard for celebrities to keep a low profile when they go out in public.
anybody who is anybody
all the most famous and important people (những người nổi tiếng và quan trọng nhất)
Anybody who is anybody in Hollywood will be at the movie premiere tonight.
go viral
to become very popular very quickly (trở nên nổi tiếng rất nhanh)
This is a viral video. It was amazing how fast the story went viral.
take something by storm
to be suddenly extremely successful in a place or popular with someone (đột nhiên cực kì nổi tiếng hoặc thành công)
When he was on the National football team, he and his co-players became the champion of the AFF Suzuki Cup in 2008, which took the country by storm.
take center stage
to be at the centre of attention (là tâm điểm của sự chú ý)
I’m not talking about my promotion today because my sister’s engagement should take center stage.
larger than life
to be (or seem) more important, impressive, or exciting than the average person or thing (quan trọng, ấn tượng, thú vị hơn phần đông mọi người hay thứ gì; sôi nổi, hấp dẫn hơn những người khác)
Celebrities are always larger than life to their fans.
a household word
a word or name that everyone knows (cái tên mà ai cũng biết)
McDonalds quickly became a household word.
steal the show
to be the most popular or the best part of an event or situation (là phần nổi nhất hoặc tốt nhất của một sự kiện hay tình huống nào đó)
The opening band totally stole the show tonight – they were amazing.
put something on the map
to make a thing, person, or place famous (làm cho một cái gì, một người hoặc một địa điểm nổi tiếng)
They’re hoping that this amusement park can put the small town on the map.
make a splash
to become suddenly very successful or very well known (nổi tiếng sau một đêm)
Jodie Foster made a splash in the film “Taxi Driver”.
flavour of the month
the most popular person at a particular time (người nổi tiếng nhất trong một khoảng thời gian, sau đó không còn nữa)
This new social media app is the flavour of the month for teenagers across the country.
stand out from the crowd
to be very noticeable and different among a group of people or things that are all very similar (khác biệt, nổi bật, đi ngược lại số đông)
Jane’s particular fashion sense makes her stand out from the crowd, but I’m not sure that’s always a good thing.
the cream of the crop
the best of a group, of similar things, or people (phần tốt nhất của cái gì đó)
He was certain that the judges would recognize his show rabbit as the cream of the crop.
hit the headlines
to appear in the news suddenly or receive a lot of attention in news reports (xuất hiện nhiều trên tin tức hoặc nhận được nhiều sự chú ý từ báo chí)
She hit the headlines after her scandal at the film studio.
rise to fame
to become famous (vụt sáng)
He rose to fame in the 90s as a TV presenter.
claim to fame
a reason why someone or something is famous (lý do cho sự nổi tiếng)
Jeff’s big claim to fame is being on that reality show for one episode.
in the limelight
to be in public attention and interest (được chú ý và yêu thích)
She’s been in the limelight recently, following the release of her controversial new film.
steal the limelight
to get more attention than anyone or anything else in a situation (gây chú ý nhất)
The experimental car certainly stole the limelight at the motor show.
a pillar of society
one who is a particularly active, respected, and influential member of one’s local social sphere ((trụ cột của xã hội), điều đó có nghĩa bạn là thành viên rất quan trọng và giá trị của xã hội, tham gia vào nhiều hoạt động công cộng)
My grandfather was a pillar of society because of how many people his businesses employed.
a big fish in a small pond
an important person in a small community (người quan trọng trong một cộng đồng nhỏ)
Since she was so popular and well-known within the walls of her small high school, Jennifer was used to being a big fish in a small pond.
on the fringes of society
outside of the mainstream population (ở rìa xã hội, người nghèo)
Mary has devoted her life to helping people, especially those on the fringes of society who have largely been left to fend for themselves.
one in a million
a very special person (một người rất đặc biệt, khác thường hoặc đáng ngưỡng mộ)
She was one in a million and is irreplaceable.
polite society
the most affluent, powerful, or influential class in society (tầng lớp quyền lực, quyền thế)
The fancy awards ceremony was a chance for me to see polite society up close for a night.

 

Chơi game trên azVocab để ôn tập các idioms chủ đề Fame and social status thông dụng nhất:

Như vậy, bài viết đã cung cấp kiến thức về những Idioms thông dụng chủ đề Danh tiếng và địa vị xã hội. Hy vọng qua bài viết của azVocab, các bạn có thể dễ dàng áp dụng và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.