Tổng hợp Idioms IELTS Speaking chủ đề Festivals and Traditions
30 December, 2022Thành ngữ cho IELTS
Festivals and Traditions là hai chủ đề xuất hiện rất nhiều trong các đề thi IELTS Speaking thực tế. Để giúp các bạn có thể chuẩn bị tốt hơn cho chủ đề này, azVocab đã tổng hợp những Idioms cực chất sẽ xuất hiện ở chủ đề này để các bạn có thể tham khảo.
IDIOMS | MEANING | EXAMPLE |
A party animal | a person who loves going to parties (người rất thích tiệc tùng, xã giao nhiều) | John is a real party animal. He’s never at home. |
A social butterfly | a person with lots of friends and acquaintances (người quen biết rộng) | Tom’s always been something of a social butterfly, so we’ve never really worried about him making friends or finding his way in the world. |
A wet blanket | someone who doesn’t want to have fun (người ủ rũ buồn rầu, chuyên làm người khác mất vui) | Don’t invite Nicole to the party. She’s such a wet blanket that she’ll probably just complain the whole time. |
Be my guest | please do (tự nhiên như ở nhà) | “Do you mind if I get that last piece of the fruit cake?” – “Be my guest“. |
Break with/buck tradition | to do something in a new, different, or unique way (làm cái gì đó theo cách mới, không theo truyền thống) | I’m from a family of doctors, so I really broke with tradition when I went to art school! |
Have a whale of a time | to have an exceptionally fun, exciting, or amusing experience (ai đó đang có nhiều thời gian tuyệt vời, vui vẻ trong đời) | We had a whale of a time at Sonia’s birthday |
Hustle and bustle | busy and frenetic activity or excitement (náo nhiệt, đông đúc) | I moved to a rural area because the hustle and bustle of big cities do not suit me. |
Let your hair down | forget all your inhibitions (cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ) | Go on! Let your hair down once and have a good time. |
Lit up like a Christmas tree | very brightly lit (nét mặt, tâm trạng bừng sáng vui mừng của một người khi có tin vui) | After hearing the news of her daughter’s pregnancy, Sarah lit up like a Christmas tree. |
Paint the town red | to go out into a city or town and have an enjoyable time, typically by visiting various establishments, such as bars, restaurants, clubs, etc. (đi ra ngoài để vui chơi) | They painted the town red all weekend. |
Take stock of | think about what is good or bad about it (nghĩ tới cái gì tốt và cái gì xấu) | New Year is a time when we often take stock of our life. |
The life and soul of the party | the person who’s at the centre of all parties (ai đó là trung tâm của buổi tiệc) | She’s the life and soul of the party. |
The more the merrier | the more people or things there are, the better or more enjoyable a situation will be (càng đông càng vui) | John’s invited all his family to come along, and why not? The more the merrier. |
Time-honored tradition | a tradition that continues to be practiced, respected, or adhered to because of long or age-old observance (truyền thông lâu đời) | The offering of the first harvest to the gods is a time-honored tradition in this village. |
To beat the holiday blues | temporary feelings of anxiety or depression during the holiday season (vượt qua nỗi buồn rầu, ảm đạm khi hết lễ) | When I want to beat the holiday blues, I always think about the fact that soon it will be over. |
To ring in the New Year | to mark the end of the previous year and usher in the start of a new one, typically with a party or other celebration (đánh dấu sự chuyển giao nữa năm cũ và năm mới) | We had a big party on the rooftop to ring in the new year. |
Trên đây là những mẫu Idioms về chủ đề Festivals and Traditions trong bài thi IELTS Speaking. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích được bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Nếu bạn có thắc mắc về bài viết, hãy để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nhé.