Tổng hợp Idioms trong IELTS Speaking chủ đề Inventions and Discoveries

Inventions and Discoveries là chủ đề khá mới lạ trong thi IELTS Speaking. Yêu cầu của đề này xung quanh các phát minh mà bạn nghĩ nó hữu dụng đối với nhân loại. Hãy cùng azVocab phân tích chủ đề này qua các mẫu Idioms dưới đây nhé! 

IDIOMS MEANING EXAMPLE
A fishing expedition an attempt to discover the facts about something by collecting a lot of information, often secretly (làm mọi cách để lấy được thông tin) The investigators’ request for the company’s accounts is simply a fishing expedition – they have no real evidence of wrongdoing.
Bells and whistles special features that are added to a product or system to attract more buyers (các tính năng được thêm vào để thu hút người mua) Manufacturers still build luxury cars with all the bells and whistles.
Break (fresh/new) ground to do or discover something new (làm hoặc phát hiện ra cái gì đó mới) This recovery technique breaks new ground.
Bring something to light if someone brings something to light, they discover it or make it known publicly (phát hiện hoặc công khai cái gì) These problems should have been brought to light much earlier.
Have a (good) nose for something to be good at finding things of the stated type (giỏi tìm thứ gì đã được nêu ra) As a reporter, he had a nose for a good story.
Necessity is the mother of invention an expression that means that if you really need to do something, you will think of a way of doing it (nếu thực sự cần thì sẽ nghĩ ra cách để làm) A: “I needed to drain the washing machine to try and unblock it, so I used an old bike tube to funnel the water out the back door.” 
B: “Wow, necessity is the mother of invention, huh?”
On the ball aware of any changes or developments and quick to react to them (nhận thức được bất kỳ thay đổi nào và nhanh chóng phản ứng với chúng) We need someone who’s really on the ball to answer questions from the press.
This will go down in history express the idea that you think it will be very important in the future (cái gì đó sẽ quan trọng trong tương lai) I think Virtual Reality (VR) will go down in history as the most important invention ever.
Pull the plug on somebody/something to cancel someone’s plans, projects (hủy bỏ kế hoạch, dự án của ai đó) The television company pulled the plug on the series after only five episodes.
Take the world by storm to become very popular (trở nên vô cùng phổ biến) Internet is taking the world by storm.
Turn something on its head to innovate or alter something in an unexpected or unprecedented way (thay đổi theo một cách không ngời tới) This invention is turning the way we do things on its head.
Trial and error a way of achieving an aim or solving a problem by trying a number of different methods and learning from the mistakes that you make (thử và học từ lỗi mắc phải) There’s no instant way of finding a cure – it’s just a process of trial and error.
To be cutting edge to be very advanced, innovative and leading the field (i.e. leading-edge) (rất tiên tiến, sáng tạo và dẫn đầu ngành) I think that robot waiters are cutting-edge. They can take your order, bring your food and even make jokes.
The father of something the inventor or creator of something (cha đẻ của cái gì, người phát minh, sáng tạo ra cái gì) Alexander Graham Bell was the father of this terrific device.

Trên đây là các mẫu Idioms chủ đề Inventions and Discoveries. Tham khảo ngay để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được band điểm đã đề ra bạn nhé!