Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Bí mật và sự tiết lộ (Secret and revelation)
04 December, 2024Thành ngữ thông dụng
Trong bài viết sau, azVocab giới thiệu các Idioms thông dụng chủ đề Secret and revelation, giúp bạn diễn đạt về việc giữ bí mật và tiết lộ bí mật, thông tin.
Dưới đây là danh sách các Idioms chủ đề Bí mật và sự tiết lộ (sắp xếp theo mức độ thông dụng giảm dần):
IDIOMS | MEANING | EXAMPLE |
mum’s the word |
a pledge not to reveal a secret or to tell about something or someone (yêu cầu giữ bí mật)
|
Your secret is safe with me. Mum’s the word. |
off the record |
if someone says something off the record, they do not want it to be publicly reported (không được công bố hay ghi chép công khai)
|
Our official position is that he decided to change careers, but, off the record, he was fired for making inappropriate comments to his staff. |
(just) between you and me |
what is going to be or has been said should not be told to anyone else (“không được nói với ai những điều gì tôi sắp nói”)
|
I overheard the boss talking to her secretary last night and, just between you and me, she’s giving the promotion to George after all. |
method to someone’s madness |
a specific, rational purpose in what one is doing or planning, even though it may appear crazy or absurd to another person (có một mục tiêu/mục đích thầm kín nào đó, mặc dù nó có thể bị xem là điên rồ đối với người khác)
|
I know you don’t understand my motivation for this decision, but after the dust settles you’ll see that there is a method to my madness. |
spill the beans |
to reveal something that was meant to be a secret (tiết lộ bí mật)
|
We had everything organized for Bruce’s surprise party, but Kate accidentally spilled the beans to him at work. |
call a spade a spade |
to say the truth about something, even if it is not polite or pleasant (nói thẳng và nói thật mà không sợ làm phiền lòng người khác, nói toạc móng heo)
|
I’m not at all secretive, and I’m not afraid to call a spade a spade. |
throw some light on |
to reveal information or details about something; to clarify or help people understand something (làm sáng tỏ, để lộ thông tin về cái gì)
|
As an economist, he was able to throw some light on the problem. |
make no bones about |
not hesitate to do something; be honest and open about something (thành thật nói rõ điều mình suy nghĩ, không do dự, không ngập ngừng)
|
Make no bones about it – this deal is terrible for the team. |
plain as day |
very obvious or noticeable; very easy to understand (rõ như ban ngày)
|
These directions are plain as day, so you shouldn’t have any questions. |
let the cat out of the bag |
to allow a secret to be known, usually without intending to (tiết lộ thông tin mà mình không nên nói ra)
|
I was trying to keep the party a secret, but Mel went and let the cat out of the bag. |
come to light |
to become known or to be discovered (tiết lộ, phơi bày sự thật về điều gì)
|
Discrepancies in the yearly budget report only came to light after the auditors began analyzing it. |
keep track |
to make certain that you know what is happening or has happened to someone or something (theo dõi ai/cái gì để biết điều gì đang diễn ra với ai/cái đó)
|
You have so many students. I really wonder how you keep track of them all. |
come clean |
to admit something to someone, often regarding a wrongdoing that one has tried to hide (thú thật điều gì mà trước đây mình muốn giấu kín)
|
The kids finally came clean about eating the cookies I’d made for the bake sale. |
get to the bottom of something |
to discover the truth about a situation (tìm ra, hiểu rõ nguyên nhân, ngọn nguồn của vấn đề)
|
I have every confidence that our detectives will get to the bottom of this crime. |
show someone’s hand |
to allow people to know about intentions that you had previously kept secret (tiết lộ ý định/kế hoạch của mình, nhất là từ trước đến nay vẫn đang giữ bí mật)
|
Pressure from the government is forcing the notoriously secretive CEO to show his hand regarding his company’s tax profile and offshore accounts. |
bring something to light |
to reveal something, often something inappropriate or illegal (đưa ra ánh sáng; làm rõ tỏ mọi chuyện)
|
Discrepancies in the yearly budget report brought to light corruption in the company. |
keep something under your hat |
to keep (something) secret (giữ bí mật)
|
Keep this under your hat for now, but Greg is definitely the one getting the promotion. |
my lips are sealed |
said when you are promising to keep a secret (Tôi sẽ giữ bí mật)
|
A: “Oh and please don’t tell him you saw me here.” B: “Don’t worry. My lips are sealed.” |
have something up someone’s sleeve |
to have a secret plan, idea, or advantage that can be utilized if and when it is required (có kế hoạch, ý tưởng hoặc lợi thế bí mật có thể tận dụng khi cần)
|
I have a few tricks up my sleeve if he decides to pursue legal action against me. |
pull the wool over someone’s eyes |
to deceive someone in order to prevent them from discovering something (lừa ai để họ không phát hiện ra điều gì, che mắt ai)
|
Be prepared for your kids to try to pull the wool over your eyes when they’re teenagers. |
Chơi game trên azVocab để ôn tập các idioms chủ đề Secret and revelation thông dụng nhất:
Như vậy, bài viết đã cung cấp những Idioms thông dụng nhất về chủ đề Bí mật và sự tiết lộ. Hy vọng qua bài viết của azVocab, các bạn có thể dễ dàng áp dụng và sử dụng linh hoạt trong thi cử và cuộc sống hàng ngày.