Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Trách nhiệm và quyết định (Responsibility and decision)
04 December, 2024Thành ngữ thông dụng
Trong bài viết sau, azVocab giới thiệu các Idioms thông dụng chủ đề Responsibility and decision, giúp bạn diễn đạt về sự chịu trách nhiệm, cam kết đến những cụm từ biểu hiện về quá trình cân nhắc, đưa ra quyết định.
Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Trách nhiệm (Responsibility)
Dưới đây là danh sách các Idioms chủ đề Trách nhiệm (sắp xếp theo mức độ thông dụng giảm dần):
IDIOMS | MEANING | EXAMPLE |
pass the buck |
to blame someone or make them responsible for a problem that you should deal with (chuyển trách nhiệm hoặc khiển trách, đổ lỗi về một việc gì sang cho người khác)
|
Maybe instead of passing the buck, you should have a think about what you could be doing to improve your performance. |
the ball is in your court |
one has the responsibility for further action, especially after someone else previously held responsibility (đến lượt một người nào đó phải hành động, hay lên tiếng)
|
Well, they invited you, so the ball is in your court now. Do you want to go out with them or not? |
cut someone some slack |
to allow one more latitude or freedom than usual; to be more lenient with one (để ai tự do hành động; yêu cầu ai đừng làm phiền bạn, để bạn yên)
|
Oh, you know I never normally make requests like this. Cut me some slack. |
don’t give up the day job |
used to tell somebody that they should continue doing what they are used to, rather than trying something new which they are likely to fail at (đừng từ bỏ công việc hiện tại để theo đuổi ước mơ vì khả năng thành công là rất nhỏ)
|
A video of the famous actor singing a cringeworthy rendition of “Danny Boy” has gone viral online. Don’t give up the day job, pal! |
jump ship |
to leave any post or position; to quit or resign, especially when there is difficulty with the job (bỏ việc hoặc trách nhiệm, nhiệm vụ được giao, đặc biệt là để làm ở một nơi khác)
|
None of the editors liked the new policies, so they all jumped ship as soon as other jobs opened up. |
pay the price |
to experience the bad result of something you have done (trả giá cho hành vi sai trái của bản thân)
|
If you abuse your body now, you’ll pay the price when you’re older. |
off someone’s hands |
no longer someone’s responsibility (không còn là trách nhiệm của ai)
|
I never would have finished the project on time if Bill hadn’t taken that part off my hands. |
go someone’s own/separate way |
to proceed or unfold in a manner that is beneficial to someone or is in line with their plans or desires (hành động theo cách có lợi cho bản thân hoặc phù hợp với kế hoạch hay mong muốn của mình)
|
If the court’s decision goes our own way, we can expect a payout of nearly $2 million. |
of someone’s own making |
owing to someone’s own actions, especially someone’s mistakes or poor decisions (là do hành động của ai, lỗi của ai)
|
I know you’re angry that you won’t be able to compete in the tournament, but this whole mess is of your own making! |
make it up to someone |
to do something to make amends to one for a transgression against them or some disappointment (cố gắng đền bù)
|
I’m so sorry for missing your recital. I promise that I’ll make it up to you somehow. |
have a lot to answer for |
to be the main cause of/responsible for a problem or an unpleasant situation (là nguyên nhân chính/chịu trách nhiệm cho một vấn đề nào đó)
|
Now that he’s been caught, the thief has a lot to answer for. |
at the wheel |
in charge; acting as the leader (of something) (chịu trách nhiệm, lãnh đạo việc gì)
|
With Jim at the wheel, I’m not sure this team will have the leadership it needs. |
off someone’s own bat |
to do something without anyone else telling you or asking you to do it (tự làm mà không nhờ sự trợ giúp, hỗ trợ từ người khác)
|
Susie didn’t wait for her parents to tell her to take out the garbage. She did it off her own bat. |
pull someone’s weight |
to work as hard as other people in a group (đảm đương phần việc của mình, làm việc chăm chỉ như những người khác trong nhóm)
|
If you don’t pull your weight, our presentation will never be finished on time. |
have someone’s blood on someone’s hands |
to be responsible for someone’s death (chịu trách nhiệm về cái chết của ai)
|
You may have walked away from your drunk driving accident unscathed, but you have that poor boy’s blood on your hands. |
leave someone to someone’s own devices |
to let one rely on oneself, without any help or other interference (để ai tự dựa vào chính mình mà không cần sự giúp đỡ hoặc can thiệp nào khác)
|
It’s amazing how some kids can really thrive when you leave them to their own devices, while others will be completely helpless. |
pull someone’s weight |
to contribute to a group activity or pursuit in proportion to someone’s ability or responsibility (làm tròn trách nhiệm)
|
The others had complained that Sarah wasn’t pulling her weight. |
left holding the baby |
to be abandoned and burdened with the blame or responsibility of something (bị bỏ lại một mình và phải chịu toàn bộ trách nhiệm hoặc lỗi lầm)
|
The CEO vanished when the police started investigating our questionable investment activity, and I was left holding the baby! |
point the finger at someone |
to indicate that one is guilty of (doing) something; to blame or accuse one of (doing) something (đổ lỗi, buộc tội ai vì vấn đề nào đó)
|
Unhappy tourists have pointed the finger at unhelpful travel agents. |
wash someone’s hands of something |
to intentionally stop being involved in something or connected with it in any way (quyết định không nhận trách nhiệm hoặc không tham gia vào việc gì đó thêm nữa)
|
She couldn’t wait to wash her hands of the whole project. |
fall on someone’s sword |
to accept the responsibility or blame for a problem or mistake (chịu trách nhiệm về một vấn đề hoặc nhận lỗi)
|
He doesn’t think he’s to blame – but he’s falling on his sword anyway. |
call all the shots |
to be in a position of control or authority (chịu trách nhiệm, làm chủ một vấn đề gì đó hoặc đưa ra những quyết định quan trọng)
|
The directors call all the shots and nothing happens without their say-so. |
in the driving seat |
to be in charge or in control of a situation (chịu trách nhiệm hoặc kiểm soát một tình huống nào đó)
|
At 69 he is as firmly in the driving seat of the company as ever. |
wait in the wings |
to be ready and available while waiting to help or replace someone (sẵn sàng/nôn nóng nhận trọng trách hoặc thay thế ai đó)
|
My assistant is waiting in the wings to take my job once I retire. |
run the show |
to be the leader, who is in control of a group of people doing something (chịu trách nhiệm về tổ chức hoặc hoạt động)
|
You can tell that the manager, so used to running the show in the office, is finding it hard to adjust to having a boss of his own just a few doors down. |
duty bound to |
to have to do something because it is your duty (phải làm việc gì do đó là nhiệm vụ của bạn)
|
We are duty bound to justify how we spend our funds. |
footloose and fancy-free |
free to do what you like and go where you like because you have no responsibilities such as a family or a relationship (tự do tự tại, thoải mái thích làm gì thì làm (vì không phải chịu trách nhiệm về gia đình hay không trong mối quan hệ nào)
|
All the rest of them have wives, but John is footloose and fancy-free. |
wouldn’t touch something with a barge pole |
do not want to become in any way involved in or with something or someone (không muốn dính dáng với ai/cái gì)
|
Get that cocaine away from me, I wouldn’t touch that junk with a barge pole! |
all hands on deck |
everyone available to help with a problem, or a call for those people to help (mọi người đều cần phải giúp một tay; tất cả mọi người đều tham gia làm gì)
|
Mom says she needs all hands on deck for the garage sale on Saturday, so my brothers and I are going home to help her. |
Tổng hợp Idioms thông dụng chủ đề Cân nhắc, quyết định (Consideration and decision)
Dưới đây là danh sách các Idioms chủ đề Quyết định (sắp xếp theo mức độ thông dụng giảm dần):
IDIOMS | MEANING | EXAMPLE |
take something with a pinch of salt |
to consider or evaluate something (cân nhắc, xem xét, đánh giá)
|
Take whatever that paper publishes with a pinch of salt – it’s really a tabloid. |
draw the line |
to never do something because you think it is wrong (không bao giờ làm gì vì nghĩ đó là điều sai trái)
|
You can make as much noise as you want, but I draw the line at fighting. |
over my dead body |
I will never allow it; under no circumstances will that be permitted to happen (“Tôi sẽ không bao giờ cho phép”; không cho phép dưới bất kì trường hợp nào)
|
Over my dead body will you drive home after you’ve been drinking! |
play something by ear |
to make decisions about what action to take in an adaptive, flexible way, based on the circumstances (đưa ra quyết định một cách linh hoạt, dựa vào tình huống thực tế)
|
A: “Are we meeting at noon on Saturday?” – B: “Around then. I have to run some errands in the morning, so let’s play things by ear.“ |
sleep on it |
to postpone a decision until the following day so that one has additional time to consider it (trì hoãn đưa ra quyết định về một vấn đề quan trọng cho tới ngày hôm sau để mình có đủ thì giờ suy nghĩ về vấn đề đó)
|
Don’t give me an answer now – sleep on it and tell me whenever you’re ready. |
not take no for an answer |
to not allow someone to refuse what you have offered (rất kiên định với dự định hay kế hoạch của mình và mặc kệ những sự phản đối; không chấp nhận ai từ chối đề nghị hay yêu cầu của mình)
|
Once my brother gets his mind made up, he does not take no for an answer, so don’t bother trying to reason with him. |
play for time |
to delay until you are ready (trì hoãn đến khi bạn sẵn sàng, để có thêm thời gian)
|
My computer crashed just as the meeting began, so I had to play for time while I waited for it to reboot. |
take it or leave it |
take this one or none; you have no choice (hoặc lấy hoặc không, không có lựa chọn nào khác)
|
The car costs $5,000, take it or leave it. |
think better of something |
to decide that something is not a good idea (quyết định không làm gì vì đó là ý tưởng không tốt)
|
I was going to try to steal the other team’s mascot costume, but I thought better of it when I saw the security guard at the entrance. |
make up someone’s mind |
to decide (quyết định làm gì)
|
I’ve made up my mind, and I think we should move after all. |
take something to heart |
to treat something as significant or important and be moved, affected, influenced, or upset by it at a personal level (cân nhắc ý kiến của ai; coi điều gì đáng phải suy xét/để trong lòng vì nó làm bạn xúc động, buồn vui hay tổn thương)
|
If you actually take her advice to heart, I think you’ll find it deeply comforting. |
in the cold light of day |
(when) considered calmly and dispassionately, without the charge of emotions felt at the time something happened ((khi) cân nhắc/ xem xét sự việc một cách bình tĩnh, vô tư, bỏ qua cảm xúc)
|
The next morning, in the cold light of day, Sarah realized what a complete idiot she had been. |
have half a mind to |
to think that you might do something, often because something has annoyed you (có ý nghĩ làm việc gì vì việc đó gây phiền cho bạn)
|
She had half a mind to call the police on the people blasting music at 3 AM. |
hang fire |
to delay making a decision (trì hoãn ra quyết định)
|
Our plans have to hang fire until we get planning permission. |
think twice |
to consider something more carefully (thận trọng trong suy nghĩ, hoặc nghĩ kỹ trước khi làm gì)
|
I’m going to sue them for everything they’re worth – maybe then they’ll think twice about trying to steal my ideas! |
have second thoughts |
to reconsider something; have doubts about something (xem xét/cân nhắc lại, thay đổi ý kiển hoặc nghi ngờ điều gì đó)
|
A: “Where’s the bride?” – B: “I don’t know. Maybe she had second thoughts.“ |
come down on one side of the fence or the other |
to make a decision between two opposing points of view (đứng về phía ai/cái gì; sau khi cân nhắc cẩn thận thì đưa ra ý kiến ủng hộ và chọn ai/cái gì)
|
Between him and her, you should come down on one side of the fence or the other. |
the lesser of two evils |
the less offensive of two undesirable options (giữa hai điều xấu, người ta chọn điều ít xấu hơn)
|
Both options are unpalatable, but the lesser of two evils, in this case, is selling the house. |
take the plunge |
to make a decision to do something, especially after thinking about it for a long time (làm điều gì đó quan trọng hay khó khăn mà bạn đã đắn đo từ lâu, quyết tâm hành động)
|
They’re finally taking the plunge and getting married. |
if push comes to shove |
if the situation deteriorates or becomes desperate; if drastic measures are needed (phải đưa ra quyết định, hành động khi tình hình xấu đi hay trở nên tuyệt vọng)
|
We’ll at least have some leverage in the negotiations if push comes to shove. |
take the bull by the horns |
to do something difficult in a brave and determined way (đối phó với tình huống khó khăn một cách dũng cảm và mạnh mẽ)
|
Why don’t you take the bull by the horns and tell him to leave? |
on balance |
considering everything; all taken together (sau khi cân nhắc mọi thứ)
|
There have been ups and downs, but on balance we’ve had a very successful first year of business. |
Chơi game trên azVocab để ôn tập các idioms chủ đề Responsibility and decision thông dụng nhất:
Như vậy, bài viết đã cung cấp những Idioms thông dụng nhất về chủ đề Trách nhiệm và quyết định. Hy vọng qua bài viết của azVocab, các bạn có thể dễ dàng áp dụng và sử dụng linh hoạt trong thi cử và cuộc sống hàng ngày.