Để ăn trọn điểm phần IELTS Writing Task 1, bạn cần hiểu biết kỹ càng về từng dạng bài và cách triển khai bài. Bên cạnh đó, việc trang bị cho mình vốn từ vựng IELTS dồi dào là một việc vô cùng cần thiết.
Từ những bộ sách hay nhất cho việc ôn thi IELTS, azVocab đã tổng hợp được hơn 50 từ vựng IELTS phổ biến nhất để các bạn ghi điểm với bài IELTS Writing Task 1.
1. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả biểu đồ
Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả biểu đồ có thể được phân thành các danh mục sau:
Từ vựng miêu tả xu hướng (Động từ – Danh từ)
Xu hướng | Động từ | Danh từ |
Tăng | Rise Grow Increase Leap Climb Go up Rocket Improve Jump Upsurge Uplift Soar Move upward |
A rise A growth An increase A leap A climb An Improvement A jump An upward trend |
Giảm | Decrease Fall Drop Decline Reduce Dip Go down Collapse |
A decrease A fall A drop A decline A reduction A dip A downfall A collapse A downward trend |
Ổn định | Remain steady/ stable/ static Stay stable/ unchanged Plateau Stabilize |
A steadiness A static A plateau A stability |
Dao động | Vary Fluctuate Be volatile |
Variation A fluctuation A volatility |
Đạt mức cao nhất | Reach a peak Peak at To reach a peak of Hit the highest point |
A peak Highest point |
Đạt mức thấp nhất | Hit the lowest Hit the lowest point Hit a low point Hit a trough |
Lowest point |
Ví dụ:
- In contrast, the number of factories in Japan experienced a sharp increase, reaching 120,000 in 2010, whereas the quantity in Korea went down to 12,000 during the same period.
- The second most favored destination for British expatriates was Spain, although its popularity declined throughout the given period to end up at below 30,000 in 2007.
- Visits abroad went up significantly to over 50 million, whereas the number of overseas residents rose steadily to reach just under 30 million.
- To begin, the proportion of students attending voluntary-controlled schools fell from just over half to only 20% or one fifth between 2000 and 2009.
Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi (Trạng từ – Tính từ)
Tốc độ | Trạng từ | Tính từ |
Nhanh | Considerably Sharply Suddenly Dramatically Remarkably Tremendously Rapidly Steeply Significantly Enormously Substantially |
Considerable Sharp Sudden Dramatic Remarkable Tremendous Rapid Steep Significant Enormous Substantial |
Chậm | Steadily Slightly Slowly Gradually Constantly Marginally Moderately Consistently Minimally |
Steady Slight Slow Gradual Constant Marginal Moderate Consistent Minimal |
Trung bình | Markedly Moderately Noticeably |
Marked Moderate Noticeable |
Ví dụ:
- It exhibits steeply declining into nearly vertical layers on the eastern side, contrasting with gently sloping layers on the western side.
- The count of individuals engaging in exercise saw a slight rise between 1980 and 2020.
- While IT remained higher overall, it experienced a minimal decrease from 1994 to 1996.
2. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả bản đồ
Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả bản đồ có thể được phân thành các danh mục sau:
Từ vựng miêu tả sự thay đổi tổng quan
Để diễn tả sự thay đổi tổng quan, chúng ta thường dùng thì Hiện tại Hoàn thành trong bài viết. Dưới đây là một vài cụm từ chỉ thời gian được dùng trong bài:
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
Over the (…) year period … | Trong khoảng thời gian (… năm) | Over the 10 period, the old docks were totally redeveloped. |
In the last … years… | Trong vòng (…) năm qua | In the last 10 years, the industrial area was totally transformed. |
Over the years … | Qua nhiều năm | The central business district was completely modernised over the years. |
In the years after … | Trong những năm (…) | In the years after 2000, the city centre saw spectacular developments. |
From … to …. | Từ năm (…) đến năm (…) | From 1994 to 2000, the area witnessed dramatic changes. |
Từ vựng miêu tả sự thay đổi cụ thể
Sự thay đổi | Từ vựng | Nghĩa |
Xuất hiện | Build Construct Erect Plant Emerge Come into being Spring up |
Xây dựng Dựng lên Trồng trọt Nổi lên, lớn lên Hình thành Xuất hiện |
Biến mất | Destroy Deconstruct Vanish Demolish Knock down Devastate Cut down Disappear |
Phá hủy Phá bỏ, dỡ bỏ Biến mất Phá hủy Hạ gục Tàn phá Cắt giảm Biến mất |
Phương hướng | North Northern South Southern East Eastern West Western Northeast Northeastern Southeast Southeastern Northwest Northwestern Southwest Southwestern |
Hướng Bắc Hướng Nam Hướng Đông Hướng Tây Hướng đông Bắc Hướng Đông Nam Hướng Tây Bắc Hướng Tây Nam |
Ví dụ:
- There is also a small car park which was built on the other side of the river and this car park can be accessed from the main road via a small path.
- During the experiment, weeds that emerged were removed.
- She was devastated by the terriblenews.
- They’re demolishing the old buildings in the center of town.
- To the south of the bridge, more houses were also built along the main road.
- Areas to the west and south would be defined as low or minimum risk.
3. Từ vựng IELTS Writing Task 1 – Miêu tả quy trình
Danh sách từ vựng IELTS quan trọng cho bài miêu tả quy trình có thể được phân thành các danh mục sau:
Từ vựng IELTS miêu tả các bước
Từ vựng | Nghĩa |
Firstly Secondly Thirdly In the first/ initial stage, … Following that Subsequently Finally After this step/process Once this step is completed The steps involved… During the final stage … |
Đầu tiên/ Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Ở bước đầu tiên, … Theo đó Rồi sau đó Cuối cùng Sau bước này Ngay khi bước này hoàn thành, Bước ảnh hưởng Ở bước cuối cùng |
Ví dụ:
- In the first stage, new products displayed in shops are purchased, used and thrown away.
- These new, recycled plastic products are then finally distributed back to retail shops where they are sold, reused and discarded once again, thereby continuing the process.
- The second stage begins when the bottles are washed with high-pressure water, and subsequently sorted based on their colour (green, brown and clear).
Từ vựng IELTS miêu tả chu kỳ
Từ vựng | Nghĩa |
Continues indefinitely The cycle then repeats itself |
Tiếp tục vô thời hạn Chu trình đang lặp lại |
Ví dụ:
- Such speed could not continue indefinitely without triggering side effects, but higher inflation.
- Repeat this cycle slowly, gradually increasing the pace as you flex your spine backward and forwards.
Bên trên, azVocab đã liệt kê các từ vựng IELTS sử dụng trong bài IELTS Writing Task 1 dựa trên các dạng bài mà các bạn cần ghi nhớ. Ngoài việc phân chia từ vựng theo từng dạng bài để học, bạn hãy kết hợp với nhiều phương pháp học từ vựng để đạt hiệu quả và dễ dàng hơn nhé. Chúc các bạn thành công chinh phục kì thi IELTS!