Tổng hợp các cụm từ luyện thi IELTS chủ đề: Science and Technology

Đề thi IELTS vài năm gần đây đang có xu hướng dần trở nên phức tạp hơn trước, thường bám sát với những sự thay đổi của xã hội hiện đại. Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ hiện nay, Science and Technology đang là một trong những topic “hot hòn họt” và sẽ có nhiều khả năng xuất hiện trong những đề thi sắp tới. Hãy cùng azVocab tìm hiểu ngay các cụm từ vựng cho 2 chủ đề này nhé!

Subtopic Science

Trong vô vàn từ vựng IELTS về chủ đề Science. Đâu là từ quan trọng cần nắm chắc để tự tin chinh phục mọi bài thi? Hãy tham khảo danh sách những từ sau đây!

CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ
A superior species Một giống loài cao cấp hơn A superior species doesn’t have to follow all of these requirements; the demonstration that the species is “superior” to humanity is enough.
Chemical element Nguyên tố hoá học Neon is a chemical element with symbol Ne and atomic number 10.
The periodic table Bảng tuần hoàn hóa học The periodic table gained a new element last month.
Chemical composition Thành phần hóa học This does not mean that the process, in any way, adds any minerals to the slurry; it merely changes its chemical composition.
Gain more insight into Hiểu hơn về điều gì This study was designed to gain more insight into the mechanisms underlying motor imagery.
Production processes Quy trình sản xuất A production process is a method of using economic input or resources, like labor, capital equipment or land, to provide goods and services to consumers.
R&D activities Hoạt động nghiên cứu và phát triển Research and development (R&D) activities are undertaken by companies to innovate and introduce new products and services.
Scientific breakthroughs Đột phá khoa học Keep reading to discover major scientific breakthroughs of the last century.
The advent of modern science Sự xuất hiện của khoa học hiện đại The advent of modern science has brought with it a number of improvements to the way that countries and societies function.
Genetic Engineering/Modification Kỹ thuật cấy ghép gen The crops were made resistant to disease by genetic engineering.
Genetically Modified Organisms (GMOs) Sinh vật biến đổi gen In addition, the food must be labelled if it could have health implications for certain population sectors, contains ingredients that raise ethical concerns, or contains a genetically modified organism.
Placebo effect Hiệu ứng giả dược She was given a placebo, not the real drug, but she said she felt much better- that’s the placebo effect.
Science-based subjects Các môn học liên quan đến khoa học Government funding for education gives preference to science-based subjects over others.
Scientific development Sự phát triển khoa học An increase in scientific developments can have many benefits to national progress.
Scientific study Nghiên cứu khoa học Scientific studies support these statements time and time again.
Scientific test/experiment Thí nghiệm, thử nghiệm khoa học I told her that was a great scientific experiment and she should try it.
Modern science Khoa học hiện đại Another benefit that modern science has granted is the development of renewable energy.
Nuclear engineering Kỹ thuật hạt nhân As well as aerospace, disciplines range from nuclear engineering to advanced medical manufacturing and robotics.
Molecular biology Sinh học phân tử Moreover, molecular biology has taught us that superficial similarities in morphology can hide important differences in molecular architecture and biochemistry.
Cybernetics Khoa học về điều khiển thông tin trong hệ thống Developments in cybernetics should be openly debated with accountability to the public, especially for investment of public funds.
Living matter Vật chất sống A breakthrough in the scientific understanding of living matter sheds new light on the origin and evolution of life.
Atomic particle Nguyên tử A gamma ray passes through matter until it undergoes an interaction with an atomic particle, usually an electron.

Subtopic Technology

Trong bài viết này, azVocab đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Technology theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào kì thi IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking.

CỤM TỪ NGHĨA VÍ DỤ
Electrical and Computer-based technology Công nghệ điện tử Máy tính Advances in genome sequencing and computer-based technologies have facilitated this approach to finding imprinted genes.
Advanced technology Công nghệ tân tiến Scientists use advanced technology to study the function of the human body.
To back up files and documents Lưu trữ thông tin, tập tin You should always back up important files and documents so that you won’t lose all your work if something goes wrong with the hardware.
Computer age Thời đại máy tính We don’t need where the world is going, in the computer age, to separate us, you know.
The digital age Thời đại kỹ thuật số I envy people born in the digital age as they’ve grown up with computers and seem to find it easier to adapt to new technologies than us older generation.
Computer buff/literate Người giỏi sử dụng máy tính Mike is a computer buff. He got an A+ on his programming exam.
Computer technology Công nghệ máy tính Computer technology developed rapidly in the 1950s.
Digital technology Công nghệ kỹ thuật số Digital technology has made shopping online so much easier.
Medical technology Công nghệ y học The advance of medical technology has saved thousands of patients’ lives.
Military technology Công nghệ quân sự Military technology makes huge advances during wartime.
New/modern technology Công nghệ hiện đại New technology is expected to displace manual workers.
Space technology Kĩ thuật về vũ trụ Altogether, Nasa claims there have been ‘well over 1,300 spin-offs from space technology.
Emerging technology Công nghệ mới nổi Emerging technologies are new technologies that are currently developing or will be developed over the next five to ten years.
Labour-saving device Thiết bị giảm nhẹ sức lao động The labour-saving device I’m most grateful for is my washing machine.
Computerized machinery Máy móc được lập trình Computers and computerized machinery can now do the work that would have previously been carried out by humans, allowing greater efficiency and higher productivity output.
Electronic gadgets Đồ điện tử Japan is a very high-tech country. Almost everyone has all the latest electronic gadgets.
Online banking Ngân hàng trực tuyến Online banking stocks also did extremely well.
To surf the Internet/web Lướt mạng/web Protect the Internet connection and encrypt personal information to surf the web safely, regardless of whether you are at home, at work or in a public place.
Telecommunication services Các dịch vụ viễn thông Telecommunication services include all forms of voice telephony and data transmission as well as leasing of circuit capacity.
The latest technology Công nghệ mới nhất The plane is equipped with the latest technology.
To be stuck behind a computer Sử dụng máy tính trong một thời gian dài A lot of teenagers are stuck behind their computers all day.
To be glued to the screen Dán mắt vào màn hình Being glued to a screen has become a part of American youth culture.
To boot up Khởi động, bật máy tính He booted up the computer and started work.
To browse websites Tìm kiếm trên những trang web Potential buyers browse the website and get in touch with you directly if they’re interested.
Wireless connection Mạng không dây (wifi) Additional features include an IrDA interface for wireless connection and a locking switch for printer transport.
Wireless hotspot Điểm phát wifi While Mango does support a wireless hotspot, the Radar doesn’t.
Streamlined and efficient workplaces Nơi làm việc hiệu quả và thuận tiện Increases in electrical and computer-based technologies have led to much more streamlined and efficient workplaces.
To access the Internet Truy cập mạng Most people use their phones to access the internet.
To hack into the network Thâm nhập vào mạng lưới (một cách trái phép) A programmer had managed to hack into the network of some big companies.
Social media networks Mạng xã hội Social media networks help people to stay in touch in ways they simply could not do before.

Hy vọng rằng những cụm từ mà azVocab có thể giúp bạn hoàn thành thật tốt bài thi IELTS của mình. Hãy ôn tập thật chăm chỉ và gặt hái kết quả tốt ở kỳ thi sắp tới nhé!